Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm tin học có đáp án hay chọn lọc

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm tin học có đáp án hay chọn lọc

Bộ 300 câu hỏi trắc nghiệm tin học có đáp án là tài liệu học tập hữu ích. Nó tổng hợp kiến thức cơ bản và nâng cao về tin học, giúp người học tự đánh giá, củng cố và mở rộng hiểu biết. Tài liệu này thường được sử dụng để ôn tập, chuẩn bị cho các kỳ thi, chứng chỉ hoặc đơn giản là để nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính.

Tải xuống FULL bộ 300 câu hỏi trắc nghiệm tin học có đáp án: TẠI ĐÂY.

300 câu hỏi trắc nghiệm tin học có đáp án

Trong thời đại công nghệ số, việc nắm vững kiến thức tin học cơ bản là điều không thể thiếu đối với mỗi cá nhân, đặc biệt là học sinh, sinh viên và những người làm việc trong môi trường văn phòng. Tin học không chỉ là công cụ hỗ trợ làm việc mà còn mở ra cánh cửa cho những cơ hội nghề nghiệp tương lai.

Để giúp bạn có thể tự đánh giá kiến thức của mình và ôn luyện hiệu quả, chúng tôi đã tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm tin học có đáp án, giúp bạn chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và nâng cao kỹ năng của mình.

Câu 1: Trong phần mềm UniKey, tổ hợp phím tắt nào dùng để bật tắt qua lại giữa tiếng Anh và tiếng Việt trong bảng điều khiển?

A. ALT+ FN
B. CTRL + SHIFT hoặc ALT + Z
C. SHIFT+F5
D. CTRL + SHIFT+F5

Đáp án: B

Câu 2: Trong kiểu gõ VNI, để gõ dấu tiếng Việt người sử dụng phải dùng phím nào?

A. Phím Shift
B. Phím chữ
C. Phím Caps Lock
D. Phím số

Đáp án: D

Câu 3: Để bảo vệ máy tính tránh bị lây nhiễm virus và các phần mềm độc hại kháC. Người sử dụng cần phải làm gì để hạn chế nhiễm virus và phần mềm độc hại?

A. Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốC.
B. Tuyệt đối không nhận thư của người ngoài danh sách bạn bè.
C. Tuyệt đối không kết nối mạng Internet.
D. Tuyệt đối không sử dụng đĩa USB.

Đáp án:  A

Câu 4: Hãy cho biết, trên thị trường có mấy loại máy in phổ biến?

A. Có 3 loại (máy in laser, máy in phun mực, máy in kim)
B. Có 4 loại (máy in laser, máy in phun mực, máy in ma trận điểm,máy in scan)
C. Có 5 loại (máy in laser, máy in ma trận điểm, máy in đập, máy in phun mực, máy in chụp)
D. Có 2 loại (máy in laser, máy in phun mực)

Đáp án: A

Câu 5: Hãy cho biết ý nghĩa của từ viết tắt HTTP (HyperText Transfer Protocol) là gì?

A. Là giao thức truyền tập tin siêu liên kết
B. Là giao thức truyền tập tin siêu văn bản
C. Là giao thức truyền tập tin văn bản
D. Là giao thức truyền tập tin tài liệu

Đáp án: B

Câu 6: Nút lệnh Stop trong trình duyệt web có chức năng gì?

A. Ngừng tải trang web
B. Tải lại trang web
C. Khởi động lại trình duyệt web
D. Ngừng thực thi trình duyệt web

Đáp án:  A

Câu 7: Trong các chuỗi sau, đâu là 1 chuỗi thể hiện đúng cấu trúc của một địa chỉ Email?

A. [email protected]
B. tranvanA.gmail.com
C. tran van [email protected]
D. tran van [email protected]

Đáp án:  A

300 câu hỏi trắc nghiệm tin học có đáp án
Những câu hỏi trắc nghiệm tin học kèm đáp án

Câu 8: Trong trình duyệt web, nút lệnh Home dùng để làm gì?

A. Trở về trang chủ (Home page) của trang web hiện hành
B. Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt
C. Mở trang web của trường Đại học Đồng Tháp (www.dthu.edu.vn)
D. Khởi động Google ở chế độ tìm kiếm

Đáp án: B

Câu 9: Trong Window, để di chuyển thư mục, tập tin phải thực hiện theo những bước nào sau đây?

A. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, chọn menu Organize\Copy rồi chọn đích đến, chọn menu Organize\Paste
B. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển và giữ Ctrl kéo và thả vào vị trí đích
C. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, gõ tổ hợp phím CTRL + X rồi chọn đích đến gõ CTRL + V
D. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, gõ tổ hợp phím CTRL + C rồi chọn đích đến gõ CTRL + V

Đáp án: C

Câu 10: Trong Window, để xóa thư mục, tập tin phải thực hiện theo những bước nào sau đây?

A. Chọn t hư mục, tập tin cần xóa và Include in library/ Delete
B. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, nhấp phải chuột và chọn Send Compressed Folder.
C. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, gõ tổ hợp phím Alt + Delete
D. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, chọn menu Organize\Delete (hoặc gõ phím Delete)

Đáp án: D

Câu 11: Trong Word 2010, để chuyển đổi chữ In hoa thành chữ In thường ta chọn chức năng:

A. Alt + F3
B. Ctrl + F3
C. Shift + F3 hoặc Format\Change Case
D. Ctrl + F1

Đáp án: C

Câu 12: Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xóa một từ bên phải con trỏ?

A. Backspace
B. Ctrl + Delete
C. Shift + Delete
D. Ctrl + Alt + Delete

Đáp án: B

Câu 13: Trong Word 2010, khi đang làm việc trên bảng biểu (Table), để di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp bên phải ta dùng phím gì?

A. Tab
B. Ctrl + Tab
C. Alt + Tab
D. Shift + Tab

Đáp án: A

Câu 14: Trong Word 2010, thực hiện cách nào để nhập văn bản vào Shapes?

A. Nhấp phải vào Shapes\ Chọn Edit Text
B. Nhấp trái vào Shapes\ Chọn Add Text
C. Không thể nhập văn bản vào shape
D. Nhấp phải vào Shapes\ Chọn Add Text

Đáp án: D

Câu 15: Trong Word 2010, để thiết lập đề mục đầu đoạn dạng số tự động ta chọn:

A. Home\Numbering
B. Home\Bullets
C. Home\Font
D. Insert\Picture

Đáp án: A

Câu 16: Trong Word 2010, để đóng tất cả các tài liệu Word đang mở, thực hiện thao tác nào?

A. File\Exit
B. F1
C. Ctrl + F1
D. Alt + F4

Đáp án: A

Câu 17: Trong Word 2010, Khi bảng biểu (Table) đã được đặt tab xong, muốn hiển thị tab trong bảng ta dùng phím hoặc tổ hợp phím nào?

A. Tab
B. Ctrl + Tab
C. Alt + Tab
D. Shift + Tab

Đáp án: B

Câu 18: Trong Word 2010, để chèn Clip Art vào văn bản, ta chọn chức năng:

A. Trên thanh Ribbon \ Chọn View\ Chọn Clip Art
B. Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art
C. Trên thanh Ribbon \ Chọn Home \ Chọn Clip Art
D. Trên thanh Ribbon \ Chọn File \ Chọn Clip Art

Đáp án: B

Câu 19: Trong Word 2010, trên máy tính đã có một tập tin tên BaoCao.docx, người dùng soạn thảo thêm một báo cáo mới sau đó lưu lại với tên BaoCao.docx thì sẽ xuất hiện thông báo gì?

A. Mặc định cho thay thế tập tin cũ bằng tập tin mới
B. Lưu bình thường
C. Mặc định cho lưu với tên khác
D. Hộp thông báo BaoCao.docx đã tồn tại, đưa ra các lựa chọn cho người dùng

Đáp án: D

Câu 20: Trong Word 2010, để tạo mới một tập tin (tập tin chưa có nội dung) ta chọn

A. Blank Page
B. Blank Document
C. Letters
D. Blank

Đáp án: B

Câu 21: Trong Word 2010, check box Shadow trong phần Effects của hộp thoại Font dùng để làm gì?

A. Tạo chữ có bóng mờ
B. Tạo chữ có bóng đổ
C. Tạo chữ nghệ thuật
D. Tạo nét viền cho chữ

Đáp án: A

Câu 22: Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xuống dòng và ngắt sang trang mới (Page Break)?

A. Shift + Enter
B. Enter
C. Alt + Enter
D. Ctrl + Enter

Đáp án: D

Câu 23: Trong Word 2010, để canh giữa vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl + J
B. Ctrl + L
C. Ctrl + A
D. Ctrl + E

Đáp án: D

Câu 24: Trong Word 2010, thao tác nào sau đây để cho phép chèn văn bản ngoài lề và thêm các định dạng hay các tùy chỉnh đặc biệt?

A. Chọn Insert\ Symbol
B. Chọn Insert\ Chọn Text Box
C. Chọn Insert\ Picture
D. Chọn Insert\ Object

Đáp án: B

Câu 25: Trong Word 2010, để canh đều vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl + J
B. Alt + J
C. Ctrl + R
D. Ctrl + L

Đáp án: A

Câu 26: Trong Excel 2010, hàm nào dùng để tìm kiếm trên bảng phụ dựa vào dòng chỉ mục?

A. VLOOKUP
B. MATCH
C. INDEX
D. HLOOKUP

Đáp án: A

Câu 27: Trong Excel 2010, để co tất cả nội dung để in gọn trong một trang in, chọn tính năng nào sau đây?

A. Fit All Rows on One Page
B. Custom Scaling Options
C. Fit All Columns on One Page
D. Fit Sheets on One Page

Đáp án: D

Câu 28: Trong Excel 2010, hàm nào dùng để tìm kiếm trên bảng phụ dựa vào cột chỉ mục?

A. VLOOKUP
B. HLOOKUP
C. LEFT
D. LEN

Đáp án: B

Câu 29: Trong Excel 2010, công cụ Print Area có chức năng gì?

A. Thiết lập tiêu đề cuối trang
B. Thiết lập ngắt trang
C. Thiết lập vùng dữ liệu cần in
D. Thiết lập trang giấy in

Đáp án: C

Câu 30: Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép thiết lập tiêu đề trang in đầu tiên khác với các trang còn lại?

A. Scale with Document
B. Different Odd & Even Pages
C. Align with Page Margins
D. Different First Page

Đáp án: D

Câu 31: Trong Excel 2010, khi thiết lập độ rộng của cột B=0 thì cột B sẽ?

A. Bị nhập vào với cột A
B. Bị ẩn
C. Bị nhập vào với cột C
D. Bị xóa

Đáp án: B

Câu 32: Trong Excel 2010, hàm AND cho giá trị TRUE khi nào?

A. Tất cả công thức điều kiện có giá trị FALSE
B. Có ít nhất hai công thức điều kiện có giá trị TRUE
C. Có ít nhất một công thức điều kiện có giá trị TRUE
D. Tất cả công thức điều kiện có giá trị TRUE

Đáp án: D

Câu 33: Trong Excel 2010, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy tính, ta sử dụng hàm?

A. TODAY()
B. Day()
C. Date
D. Month()

Đáp án: A

Câu 34: Trong Excel 2010, tại ô F3 có công thức =A5 + Sheet2!G\textdollar4, sau khi sao chép công thức từ ô F3 sang ô F4 thì công thức tại ô F4 là gì?

A. A6 + Sheet2!G\textdollar4
B. A4 + Sheet2!G\textdollar4
C. A5 + Sheet2!G\textdollar4
D. A6 + Sheet2!G\textdollar6

Đáp án: A

Câu 35: Trong Excel 2010, nút lệnh Merge & Center có chức năng gì?

A. Trộn nhiều ô thành một ô
B. Dò tìm
C. Tính tích
D. Tính tổng

Đáp án: A

Câu 36: Trong Excel 2010, để lưu một tập tin bảng tính với một tên khác, ta dùng phím tắt nào?

A. F12
B. F11
C. F1
D. F9

Đáp án: A

Câu 37: Trong Excel 2010, nút fill handle trên đường viền (border) của ô hiện hành tác dụng gì?

A. Xác định dữ liệu hiện hành
B. xác định ô hiện hành
C. Sao chép dữ liệu, công thức
D. Xác định màu đường viền

Đáp án: C

Câu 38: Để thiết lập nơi lưu trữ tạm của phần mềm bảng tính Microsoft Excel, sau khi chọn lệnh File\Options, thiết đặt lại thông số nào sau đây?

A. Save files in this format
B. Save files
C. AutoRecover file location
D. Default local file location

Đáp án: C

Câu 39: Trong Excel 2010, chức năng Advanced trong nhóm Sort & Filter dùng để làm gì?

A. Sắp xếp dữ liệu theo điều kiện
B. Thống kê theo nhóm
C. Trích lọc dữ liệu theo điều kiện
D. Trích lọc dữ liệu tự động

Đáp án: C

Câu 40: Trong Excel 2010, để chèn liên kết ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + C
B. Ctrl + K
C. Ctrl + H
D. Ctrl + P

Đáp án: B

Câu 41: Trong PP 2010, để thiết lập định dạng (màu nền, font, hình ảnh) có hiệu lực trên tất cả các slides, trong menu View chọn lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Notes Master
B. Slide Master
C. Reading View
D. Handout Master

Đáp án: B

Câu 42: Trong PP 2010, cách nào sau đây cho phép tạo liên kết đến slide khác trong PP?

A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Transitions, chọn Transition to This Slide
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Page layout, chọn Hyperlink, chọn Slide
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Insert, chọn Hyperlink, chọn Place in this document, chọn Slide
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Slide Show, chọn Custom Slide Show, chọn Custom Shows

Đáp án: C

Câu 43: Trong PP 2010, chọn layout nào để định dạng có hiển thị bảng số liệu cho biểu đồ?

A. Layout 4
B. Layout 3
C. Layout 6
D. Layout 5

Đáp án: D

Câu 44: Trong PP 2010, mục đích của Format Painter?

A. Để tô màu các hình ảnh trong slide
B. Để sau chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bảng và sau đó áp dụng lên các đối tượng khác
C. Để thay đổi màu nền của slide
D. Để nhấn mạnh các văn bản quan trọng

Đáp án: B

Câu 45: Trong PP 2010, để tạo bộ nút tương ứng với liên kết First Slide, Previous Slide, Next Slide, Last Slide, sử dụng các công cụ của nhóm đối tượng nào trong Shapes?

A. Rectangle
B. Action Buttons
C. Block Arrows
D. Basic Shapes

Đáp án: B

Câu 46: Trong PP 2010, để tạo tệp trình chiếu mới sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl+A
B. Ctrl+N
C. Ctrl+M
D. Alt+M

Đáp án: B

Câu 47: Trong PP 2010, giả sử cần đưa vào slide nhiều hình ảnh minh họA. Khi tiếp tục hiệu chỉnh và dàn trang, các hình đó khó giữ được các vị trí tương đối ban đầu. Giải pháp nào sau đây giúp xử lý tình huống trên?

A. Chọn Select All từ menu Insert mỗi khi di chuyển và làm việc với nhiều hình
B. Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group
C. Xóa hình và chèn hình lại khi định dạng trang bị thay đổi
D. Insert\Photo Album

Đáp án: B

Câu 48: Trong PP 2010, khi thực hiện hiệu ứng động cho đối tượng trên slide theo kiểu nhấn mạnh, thực hiện lệnh nào sau đây:

A. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Entrance Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh
B. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Exit Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh
C. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Motion paths, chọn một kiểu nhấn mạnh
D. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Emphassis Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh

Đáp án: D

Câu 49: Trong PP 2010, sau khi hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng trên slide, để đặt thuộc tính lặp lại cho đối tượng này lặp lại cho đến khi chuyển sang slide khác, tùy chọn lệnh gì?

A. Effect Options
B. Until End Of Slide
C. Until Next Click
D. Trigger

Đáp án: B

Câu 50: Trong PP 2010, âm thanh đưa vào bài trình chiếu

A. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
C. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang
D. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide

Đáp án đúng là: A

Câu 51: Bạn sẽ sử dụng một hệ điều hành cho những nhiệm vụ nào sau đây?

A. Xóa các tập tin trong một thư mục
B. Tính toán giá trị thu được từ một khoản đầu tư
C. Hiệu chỉnh các tập tin âm thanh và video
D. Tạo một danh sách liên lạc

Đáp án: A

Câu 52: Làm thế nào bạn có thể định vị con trỏ trên màn hình nền Windows?

A. Nút Start
B. Nhấn Spacebar để xem nó
C. Mũi tên màu trắng
D. Nút cuối cùng trên thanh tác vụ Windows

Đáp án: C

Câu 53: Làm thế nào để hiển thị một shortcut menu cho một mục trên màn hình nền Windows?

A. Nhấp chuột trái
B. Chạm vào bánh xe cuộn (scroll wheel)
C. Nhấp đúp vào một trong hai nút chuột
D. Nhấp chuột phải

Đáp án: D

Câu 54: Để xem các chương trình được cài đặt trên hệ thống của bạn, với tùy chọn nút Strat bạn sẽ sử

A. All Programs
B. Search
C. Danh sách các mục trong Quick Start
D. Documents

Đáp án: A

Câu 55: Cách tốt nhất để tắt máy tính là gì?

A. Nhấn phím Esc
B. Nhấn công tắc nguồn trên thùng máy
C. Chọn Shutdown từ nút Start và để cho nó hoàn tất quá trình
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete hai lần

Đáp án: C

Câu 56: Gói dịch vụ (service pack) là gì?

A. Một chế độ tắt máy được thiết kế để tiết kiệm pin
B. Một hình thức của phần mềm gián điệp
C. Một hệ điều hành nhúng
D. Một tập hợp các bản cập nhât phần mềm

Đáp án: D

Câu 57: Windows 7 là một ví dụ của:

A. Phần mềm ứng dụng
B. Trình duyệt
C. Hệ điều hành
D. Phần mềm dùng thử

Đáp án: C

Câu 58 Loại máy tính mạnh nhất là:

A. Máy tính mini
B. Siêu máy tính
C. Máy tính lớn
D. Máy vi tính

Đáp án: B

Câu 59: “GUI” là viết tắt của

A. General utility interface
B. Graphical user interface
C. Gnutella universal interface
D. Graphic uninstall/install

Đáp án: B

Câu 60: Việc khởi động xảy ra khi máy tính khởi động lại mà không cần tắt nguồn điêṇ

A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Nóng
D. Nguội

Đáp án: C

Câu 61: Hệ điều hành là gì?

A. Một loại phần mềm
B. Một loại phần cứng
C. Một thiết bị đầu vào
D. Một ngôn ngữ lập trình

Đáp án: A.

Câu 62: Đâu là bộ nhớ chính của máy tính?

A. RAM
B. ROM
C. CPU
D. USB

Đáp án: A

Câu 63: CPU trong máy tính có chức năng gì?

A. Xử lý dữ liệu
B. Lưu trữ thông tin
C. Kết nối Internet
D. Hiển thị hình ảnh

Đáp án: A

Câu 64: Phần mềm ứng dụng là gì?

A. Là phần mềm giúp điều khiển phần cứng máy tính
B. Là phần mềm phục vụ nhu cầu cụ thể của người dùng
C. Là hệ điều hành của máy tính
D. Là một công cụ phần cứng

Đáp án: B.

Câu 65: Đâu là hệ điều hành phổ biến nhất trên máy tính cá nhân hiện nay?

A. Windows
B. Linux
C. MacOS
D. Android

Đáp án: A

Câu 66: Tệp tin là gì?

A. Một chương trình máy tính
B. Một đơn vị thông tin được lưu trữ
C. Một phần mềm bảo mật
D. Một thiết bị lưu trữ

Đáp án: B

Câu 67: Giao thức HTTP là gì?

A. HyperText Transfer Protocol
B. HyperText Transfer Process
C. Hyper Transfer Text Protocol
D. HyperText Transmission Protocol

Đáp án: A

Câu 68: Địa chỉ IP là gì?
A. Địa chỉ Internet của máy tính
B. Địa chỉ vật lý của máy tính
C. Một phần mềm trên máy tính
D. Một trang web

Đáp án: A

Câu 69: Mật khẩu an toàn nên bao gồm những yếu tố nào?

A. Chỉ chữ cái
B. Chữ cái và số
C. Chữ cái, số và ký tự đặc biệt
D. Chỉ ký tự đặc biệt

Đáp án: C

Câu 70: Virus máy tính là gì?

A. Phần mềm có khả năng tự nhân bản và lây lan
B. Một loại phần cứng
C. Một chương trình bảo mật
D. Một giao thức mạng

Đáp án: A

Câu 71: Ngôn ngữ lập trình nào phổ biến nhất hiện nay?
A. Java
B. C++
C. Python
D. PHP

Đáp án: C

Câu 72: Trong lập trình, vòng lặp “for” được sử dụng để làm gì?

A. Lặp lại một khối lệnh nhiều lần
B. Gọi một hàm
C. Khởi tạo một biến
D. Định nghĩa một hàm

Đáp án: A

Câu 73: Cấu trúc dữ liệu nào dưới đây là tuyến tính?

A. Danh sách liên kết
B. Cây nhị phân
C. Đồ thị
D. Ngăn xếp

Đáp án: A

Câu 74: Ngăn xếp (stack) hoạt động theo nguyên tắc nào?

A. LIFO (Last In, First Out)
B. FIFO (First In, First Out)
C. LILO (Last In, Last Out)
D. FILO (First In, Last Out)

Đáp án: A

Câu 75: SQL là viết tắt của gì?

A. Structured Question Language
B. Structured Query Language
C. System Query Language
D. Sequential Query Language

Đáp án: B

Câu 76: Trong SQL, câu lệnh nào dùng để lấy dữ liệu từ bảng?

A. SELECT
B. DELETE
C. INSERT
D. UPDATE

Đáp án: A

Câu 77: Khóa chính (primary key) trong cơ sở dữ liệu là gì?

A. Một thuộc tính duy nhất không được trùng lặp
B. Một thuộc tính có thể trùng lặp
C. Một thuộc tính phụ trợ
D. Một dữ liệu bị khóa

Đáp án: A

Câu 78: Hệ thống thông tin quản lý (MIS) thường được sử dụng để làm gì?

A. Quản lý dữ liệu và hỗ trợ ra quyết định
B. Xây dựng trang web
C. Tạo ứng dụng di động
D. Chạy chương trình máy tính

Đáp án: A

Câu 79: Phần mềm ERP (Enterprise Resource Planning) có chức năng gì?

A. Quản lý và tích hợp các hoạt động của doanh nghiệp
B. Phát triển website
C. Bảo mật thông tin
D. Quản lý dữ liệu mạng

Đáp án: A

Câu 80: Firewall (tường lửa) có tác dụng gì?

A. Ngăn chặn truy cập trái phép vào hệ thống mạng
B. Tăng tốc độ kết nối Internet
C. Tìm kiếm virus trong máy tính
D. Tối ưu hóa hiệu suất máy tính

Đáp án: A

Câu 81: Phương pháp mã hóa dữ liệu nào được sử dụng để bảo mật thông tin?

A. Mã hóa đối xứng (symmetric encryption)
B. Phân mảnh dữ liệu
C. Lập chỉ mục
D. Phân tách tập tin

Đáp án: A

Câu 82: HTML là viết tắt của gì?

A. HyperText Markup Language
B. HyperText Management Language
C. HyperTransfer Markup Language
D. HyperTool Markup Language

Đáp án: A

Câu 83: Đâu là một trong những giao thức chính dùng để truyền dữ liệu trên Internet?

A. FTP (File Transfer Protocol)
B. HTTP (Hypertext Transfer Protocol)
C. TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol)
D. Cả ba đều đúng

Đáp án: D

Câu 84: Trong ngôn ngữ lập trình C++, hàm nào sau đây là hàm khởi tạo (constructor)?

A. Hàm có cùng tên với lớp và không có kiểu trả về
B. Hàm có kiểu trả về là void
C. Hàm có kiểu trả về là int
D. Hàm có tên bất kỳ

Đáp án: A

Câu 85: Trong Java, từ khóa nào được dùng để kế thừa một lớp?

A. inherit
B. extends
C. implements
D. inherit

Đáp án: B

Câu 86: Đâu là chức năng chính của hệ điều hành?

A. Quản lý tài nguyên hệ thống
B. Hiển thị hình ảnh
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Quản lý Internet

Đáp án: A

Câu 87: Đâu là một hệ điều hành mã nguồn mở phổ biến?

A. Windows
B. Linux
C. MacOS
D. iOS

Đáp án: B. Linux

Câu 88: Để tạo mới một tài liệu trong Microsoft Word, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + N
B. Ctrl + O
C. Ctrl + S
D. Ctrl + P

Đáp án: A.

Câu 89: Trong Microsoft Word, chức năng nào giúp bạn tạo các danh sách có dấu đầu dòng?

A. Bullets
B. Numbering
C. Line Spacing
D. Text Alignmen

Đáp án: A

Câu 90: Tổ hợp phím nào giúp bạn lưu tài liệu trong Microsoft Word?

A. Ctrl + P
B. Ctrl + S
C. Ctrl + C
D. Ctrl + X

Đáp án: B

Câu 91: Để chèn một bảng vào tài liệu Word, bạn sử dụng thẻ nào trong Ribbon?

A. Home
B. Insert
C. Page Layout
D. References

Đáp án: B

Câu 92: Trong Excel, để tính tổng các giá trị trong một cột, bạn sử dụng hàm nào?

A. =SUM
B. =ADD
C. =TOTAL
D. =CALC

Đáp án: A

Câu 93: Phím tắt nào giúp bạn chuyển nhanh giữa các trang tính (sheet) trong Excel?

A. Ctrl + Tab
B. Ctrl + Page Up/Page Down
C. Alt + Shift
D. Ctrl + Arrow

Đáp án: B

Câu 94: Để cố định hàng hoặc cột khi cuộn trang tính trong Excel, bạn sử dụng tùy chọn nào?

A. Freeze Panes
B. Lock Cells
C. Protect Sheet
D. Hide Rows

Đáp án: A

Câu 95: Trong PowerPoint, để bắt đầu trình chiếu từ slide đầu tiên, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?

A. F5
B. Ctrl + S
C. Shift + F5
D. Alt + Tab

Đáp án: A

Câu 96: Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần, bạn sử dụng chức năng nào?

A. Sort A to Z
B. Sort Z to A
C. Filter
D. Conditional Formatting

Đáp án: A

Câu 97: Trong Word, để chèn số trang vào tài liệu, bạn chọn thẻ nào?

A. Insert
B. View
C. Review
D. Design

Đáp án: A

Câu 98: Trong PowerPoint, để chèn một biểu đồ vào slide, bạn chọn tùy chọn nào?

A. Insert > Chart
B. Home > Chart
C. Design > Chart
D. Animations > Chart

Đáp án: A

Câu 99: Để thay đổi kích thước của một cột trong Excel, bạn thực hiện thao tác nào?

A. Kéo cạnh phải của cột đến vị trí mong muốn
B. Nhấp chuột phải và chọn “Insert”
C. Kéo cạnh dưới của hàng đến vị trí mong muốn
D. Nhấn Ctrl và kéo cạnh của ô

Đáp án: A

Câu 100: Trong Word, chức năng nào giúp bạn chia văn bản thành các cột?

A. Columns
B. Page Break
C. Line Spacing
D. Paragraph

Đáp án: A

Câu 101: Trong Excel, hàm nào giúp bạn tìm giá trị lớn nhất trong một tập hợp dữ liệu?

A. =MAX
B. =MIN
C. =LARGE
D. =BIG

Đáp án: A

Câu 102: Để thêm một slide mới trong PowerPoint, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + N
B. Ctrl + M
C. Ctrl + S
D. Ctrl + D

Đáp án: B

Câu 103: Trong Excel, bạn muốn lọc dữ liệu dựa trên một điều kiện cụ thể, bạn sử dụng tính năng nào?

A. Filter
B. Sort
C. Freeze Panes
D. Data Validation

Đáp án: A

Câu 104: Trong Microsoft Word, để kiểm tra lỗi chính tả, bạn sử dụng phím tắt nào?

A. F7
B. F5
C. Ctrl + Shift + S
D. Ctrl + F

Đáp án: A

Câu 105: Để chèn một hình ảnh vào slide PowerPoint, bạn chọn thẻ nào?

A. Insert
B. Design
C. Animations
D. Review

Đáp án: A

Câu 106: Trong Excel, hàm nào giúp bạn đếm số ô có chứa dữ liệu?

A. =COUNTA
B. =COUNT
C. =COUNTIF
D. =COUNTBLANK

Đáp án: A

Câu 107: Trong PowerPoint, để áp dụng hiệu ứng chuyển cảnh (transition) giữa các slide, bạn chọn thẻ nào?

A. Transitions
B. Animations
C. Design
D. Slide Show

Đáp án: A

Câu 108: Để xóa định dạng của văn bản trong Word, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + Space
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + Shift + C
D. Ctrl + D

Đáp án: A

Câu 109: Trong Excel, để tạo biểu đồ dựa trên dữ liệu đã chọn, bạn sử dụng phím tắt nào?

A. F11
B. Ctrl + C
C. Alt + F4
D. Ctrl + F

Đáp án: A

Câu 110: Trong Word, để tạo một đường dẫn (hyperlink) đến trang web hoặc tài liệu khác, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + K
B. Ctrl + H
C. Ctrl + P
D. Ctrl + N

Đáp án: A.

Câu 111: Khi muốn in một tài liệu trong Word chỉ với các trang chẵn, bạn thực hiện như thế nào?

A. File > Print > Print Even Pages Only
B. File > Print > Print Odd Pages Only
C. Home > Print Even Pages
D. View > Print Even Pages Only

Đáp án: A

Câu 112: Trong PowerPoint, để tạo ra một slide có bố cục chỉ có tiêu đề và văn bản, bạn chọn tùy chọn nào?

A. Title Slide
B. Title and Content
C. Title Only
D. Blank

Đáp án: B

Câu 113: Tổ hợp phím nào giúp bạn in nhanh tài liệu trong Microsoft Word?

A. Ctrl + P
B. Ctrl + I
C. Ctrl + F
D. Ctrl + Q

Đáp án: A

Câu 114: Trong Excel, để đặt mật khẩu cho tệp tin, bạn chọn chức năng nào?

A. File > Info > Protect Workbook
B. Review > Protect Sheet
C. Data > Protect Workbook
D. View > Protect Workbook

Đáp án: A

Câu 115: Trong Word, để nhanh chóng chuyển đổi văn bản viết thường thành viết hoa, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Shift + F3
B. Ctrl + Shift + A
C. Alt + F3
D. Ctrl + F3

Đáp án: A

Câu 116: Trong PowerPoint, để chèn một đoạn video vào slide, bạn chọn thẻ nào?

A. Insert
B. Design
C. Animations
D. Slide Show

Đáp án: A

Câu 117: Để tạo ghi chú (comment) trong Excel, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Shift + F2
B. Ctrl + Alt + C
C. Ctrl + N
D. Alt + F2

Đáp án: A

Câu 118: Trong Word, tính năng nào cho phép bạn tạo mục lục tự động?

A. Table of Contents
B. Index
C. Insert > Summary
D. Insert > Footer

Đáp án: A

Câu 119: Trong Excel, hàm nào cho phép bạn lấy giá trị trung bình của một tập hợp dữ liệu?

A. =AVERAGE
B. =MEAN
C. =MID
D. =AVERAGEIF

Đáp án: A

Câu 120: Khi làm việc trong PowerPoint, để áp dụng cùng một thiết kế cho tất cả các slide, bạn sử dụng tính năng nào?

A. Slide Master
B. Design Template
C. Layout
D. Format Background

Đáp án: A

Câu 121: Trong Word, để thay đổi hướng của toàn bộ tài liệu từ dọc sang ngang, bạn chọn thẻ nào?

A. Layout > Orientation > Landscape
B. File > Orientation > Horizontal
C. Insert > Orientation
D. View > Change Layout

Đáp án: A

Câu 122: Trong Excel, tổ hợp phím nào cho phép bạn mở nhanh hộp thoại tìm kiếm và thay thế?

A. Ctrl + H
B. Ctrl + F
C. Alt + F
D. Shift + F3

Đáp án: A. Ctrl + H

Câu 123: Trong PowerPoint, để tạo hiệu ứng di chuyển văn bản hoặc đối tượng, bạn sử dụng thẻ nào?

A. Animations
B. Design
C. Insert
D. View

Đáp án: A

Câu 124: Khi muốn chia ô trong một bảng thành nhiều ô nhỏ hơn trong Word, bạn chọn tùy chọn nào?

A. Split Cells
B. Merge Cells
C. Insert Cells
D. Insert Columns

Đáp án: A

Câu 125: Trong Excel, hàm nào cho phép bạn đếm số ô trống trong một phạm vi dữ liệu?

A. =COUNTBLANK
B. =COUNTEMPTY
C. =BLANK
D. =COUNTRANGE

Đáp án: A

Câu 126: Tổ hợp phím nào giúp bạn di chuyển đến slide tiếp theo trong khi trình chiếu PowerPoint?

A. Spacebar
B. Enter
C. Page Down
D. Tất cả đều đúng

Đáp án: D

Câu 127: Trong Word, để tạo một liên kết đến tài liệu hoặc trang web khác, bạn chọn tùy chọn nào?

A. Insert > Link
B. Home > Link
C. View > Hyperlink
D. Layout > Link

Đáp án: A

Câu 128: Trong Excel, để lọc các giá trị không trùng lặp, bạn sử dụng tùy chọn nào?

A. Data > Remove Duplicates
B. Data > Filter
C. Home > Sort
D. Review > Protect Sheet

Đáp án: A

Câu 129: Để thay đổi màu nền của một slide trong PowerPoint, bạn sử dụng chức năng nào?

A. Design > Format Background
B. Insert > Background Color
C. Layout > Format Background
D. View > Background

Đáp án: A

Câu 130: Trong Excel, để gộp nội dung các ô mà vẫn giữ nguyên dữ liệu trong ô đầu tiên, bạn sử dụng chức năng nào?

A. Merge & Center
B. Merge Cells
C. Center Across Selection
D. Merge and Keep Data

Đáp án: A

Câu 131: Trong Word, tổ hợp phím nào giúp bạn di chuyển con trỏ đến đầu văn bản?

A. Ctrl + Home
B. Ctrl + End
C. Ctrl + Shift + Home
D. Alt + Home

Đáp án: A

Câu 132: Trong Excel, để tạo một đồ thị từ dữ liệu đã chọn, bạn chọn tùy chọn nào trong thẻ Insert?

A. Chart
B. PivotTable
C. Table
D. SmartArt

Đáp án: A

Câu 133: Trong Word, để thêm một chú thích (footnote) vào tài liệu, bạn chọn tùy chọn nào?

A. References > Insert Footnote
B. Home > Insert Footnote
C. Review > Footnotes
D. View > Footnotes

Đáp án: A

Câu 134: Để gộp một số ô trong Excel và căn giữa nội dung, bạn sử dụng chức năng nào?

A. Merge & Center
B. Merge Cells
C. Align Center
D. Center Across Selection

Đáp án: A

Câu 135: Trong PowerPoint, để thêm một hình dạng (shape) vào slide, bạn chọn thẻ nào?

A. Insert
B. Design
C. Transitions
D. Animations

Đáp án: A

Câu 136: Trong Word, để thay đổi kiểu chữ (font) của văn bản, bạn sử dụng thẻ nào?

A. Home
B. Insert
C. Design
D. Layout

Đáp án: A

Câu 137: Trong Excel, bạn muốn ẩn một hàng hoặc cột, bạn thực hiện thao tác nào?

A. Nhấp chuột phải và chọn “Hide”
B. Nhấn Ctrl + H
C. Vào thẻ Data và chọn “Hide”
D. Vào thẻ Home và chọn “Hide”

Đáp án: A

Câu 138: Để kiểm tra chính tả và ngữ pháp trong tài liệu Word, bạn sử dụng tính năng nào?

A. Review > Spelling & Grammar
B. Home > Proofing
C. View > Spelling
D. Design > Proofing

Đáp án: A

Câu 139: Trong PowerPoint, để thay đổi hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide, bạn chọn thẻ nào?

A. Transitions
B. Animations
C. Design
D. Slide Show

Đáp án: A

Câu 140: Trong Excel, hàm nào giúp bạn tìm giá trị nhỏ nhất trong một tập hợp dữ liệu?

A. =MIN
B. =SMALLEST
C. =LOWEST
D. =MINIMUM

Đáp án: A

Câu 141: Để thêm một tiêu đề cho một cột trong Excel, bạn cần làm gì?

A. Nhấp chuột vào ô đầu tiên của cột và nhập tiêu đề
B. Chọn thẻ Data và chọn “Add Header”
C. Sử dụng hàm HEADER để thêm tiêu đề
D. Chọn thẻ Insert và chọn “Column Header”

Đáp án: A

Câu 142: Trong PowerPoint, để thêm một liên kết đến một slide khác trong cùng bài thuyết trình, bạn chọn tùy chọn nào?

A. Insert > Hyperlink
B. Home > Link
C. Design > Link
D. Slide Show > Hyperlink

Đáp án: A

Câu 143: Trong Word, để thêm một bảng vào tài liệu, bạn chọn thẻ nào?
A. Insert
B. Home
C. Layout
D. Review

Đáp án: A

Câu 144: Để áp dụng một định dạng số đặc biệt (như tiền tệ) cho ô trong Excel, bạn làm như thế nào?

A. Nhấp chuột phải vào ô và chọn “Format Cells”
B. Vào thẻ Home và chọn “Number Format”
C. Sử dụng hàm FORMAT để định dạng số
D. Vào thẻ Data và chọn “Format”

Đáp án: A

Câu 145: Trong PowerPoint, để chèn một đồ thị (chart) vào slide, bạn chọn thẻ nào?

A. Insert
B. Design
C. Home
D. Animations

Đáp án: A

Câu 146: Trong Excel, để định dạng một ô để chứa dữ liệu ngày tháng, bạn chọn tùy chọn nào trong hộp thoại “Format Cells”?

A. Date
B. Time
C. Custom
D. Text

Đáp án: A

Câu 147: Trong Word, để tạo một danh sách số tự động (numbered list), bạn sử dụng chức năng nào?
A. Home > Numbering
B. Insert > Number List
C. Layout > Number
D. References > Numbering

Đáp án: A

Câu 148: Để thiết lập trang tính Excel in vào một trang giấy, bạn cần thay đổi thiết lập nào?

A. Page Layout > Scale to Fit
B. View > Page Break
C. File > Print > Page Setup
D. Insert > Page Setup

Đáp án: A

Câu 149: Trong PowerPoint, để áp dụng hiệu ứng xuất hiện cho một đối tượng, bạn sử dụng thẻ nào?

A. Animations
B. Design
C. Transitions
D. Slide Show

Đáp án: A

Câu 150: Trong Excel, để sao chép một ô và dán nó vào một vị trí khác, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + C và Ctrl + V
B. Ctrl + X và Ctrl + V
C. Ctrl + D và Ctrl + V
D. Ctrl + Z và Ctrl + V

Đáp án: A

Lời kết

Việc nắm vững kiến thức tin học không chỉ là yêu cầu của các kỳ thi mà còn là nền tảng quan trọng cho tương lai công việc của bạn. Với tuyển tập 300 câu hỏi trắc nghiệm tin học có đáp án này, hy vọng bạn sẽ tự tin hơn trong quá trình học tập và ôn luyện. Đừng quên tham khảo thêm các tài liệu chuyên sâu và rèn luyện kỹ năng thực hành thường xuyên để đạt được kết quả tốt nhất.

cauhoihay

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *